Phật tính
佛性
Buddhatā
Buddha-nature
(2025)
***
File PDF: Phật tính * 佛性 * Buddhatā * Buddha-nature (2025)
1. Tổng quan về Phật tính.
1.1. Khái niệm về Phật tính.
Phật tính (佛性; P;S: Buddhatā; P: Buddha-sabbāva; S: Buddha-svabhāva; E:
Buddha-nature, True nature)
1.2. Các ý nghĩa và tên gọi khác về Phật tính.
1) Đại sư Cát Tạng 吉藏 (549 – 623).
2) Đại sư Ấn Thuận 印順 (1906 - 2005).
3) Học giả Ogawa Ichijo.
1. Phật giới (佛界; S: Buddha-dhātu)
2. Phật chủng tính (佛種性; S: Buddha-gotra)
3. Phật tạng (佛藏; S: Buddha-garbha)
2. Phật giáo Nam truyền và Phật tính.
2.1. Phật tính là Duyên khởi tính.
Phật tính = Duyên khởi tính = Vô thường tính + Vô ngã tính
2.2. Phật tính là Bình đẳng tính, là Tự tính:
Phật tính = Bình đẳng tính = Tự tính
- Bình đẳng (平等; P: Samānattā; S: Samānatā; E: Equality).
- Tự tính (自性; P: Sabbāva; S: Svabhāva; E: Self-nature, Inherent existence)
1) Phật tính và nhận thức về sự sống.
2) Phật tính và nhận thức về giai cấp.
3) Phật tính và nhận thức về giới tính.
3. Phật giáo Bắc truyền và Phật tính.
3.1. Phật tính theo các kinh điển.
1) Phật tính biểu hiện sự tịch tĩnh.
Chân Không (眞空), Chân Không-Diệu Hữu (真空妙有), Hư Không (虛空), Hư Vô (虛無), Không Tịch (空寂).
2) Phật tính biểu hiện sự đủ đầy (viên dung → Bản tính chân thật của vạn pháp).
Nhất thể (一體), Nhất như (一如), Nhất tâm (一心), Như như (如如).
3) Phật tính biểu hiện sự chính yếu (cốt lõi).
Pháp giới (法界), Pháp thân (法身), Pháp thể (法體), Pháp tính (法性)
4) Phật tính biểu hiện sự hoàn thiện.
Chân như (真如), Chân tâm (眞心), Chân thật tướng (眞實相), Thật tướng (實相), Tự
tính (自性), Viên thành thật tướng (圓成實相).
3.2. Phật tính theo các tông phái.
1) Phật tính theo Thiên Thai tông, chủ trương:
Tam Nhân Phật tính (三因佛性): Chính, Liễu, Duyên.
2) Phật tính theo Hoa Nghiêm tông, chủ trương:
Phật tính (佛性) Pháp tính (法性)
3) Phật tính theo Pháp Tướng tông, chủ trương:
Lý Phật tính (理佛性): (Phật tính = Chân như).
Hành Phật tính (行佛性)
4) Phật tính theo Thiền tông, chủ trương:
Kiến tính (見性) = Kiến Phật tính (見佛性) = Kiến Bản lai diện mục (本來面目)
5) Phật tính theo Tịnh Độ tông, chủ trương:
Tín Tâm Phật tính (信心佛 性)
6) Phật tính theo Chân Ngôn tông, chủ trương:
Toàn bộ Phật tính (全部佛性)
3.3. Phật tính và Như-lai tạng.
1) Như-lai tạng (如來藏; P: Tathāgata-Gabbha; S: Tathāgata-Garbha; E: Buddha-
nature, Buddha-essence, Essential nature)
2) Sự hình thành Như-lai tạng.
Pháp thân thường trụ → Phật thân thường trụ → Phật tính thường trụ → Như-lai tạng
3) Phật tính luận (佛性論; S: Buddhatā śāstra; E: Treatise on the Buddha-nature).
Bài đọc thêm: Những từ đồng nghĩa với Phật tính
1. Bản lai diện mục (本來面目) = Chân diện mục (真面目) 2. Bất nhị (不二) 3. Chân không (眞空) 4. Chân không-Diệu hữu (眞空妙有) 5. Chân như (眞如) 6. Chân tâm (眞心) 7. Chân thật tướng (眞相) = Thật tướng (實相) 8. Hư không (虛空) 9. Hư vô (虛無) 10. Không tịch (空寂) 11. Không tính (空性) 12. Nhất như (一如) 13. Nhất thể (一體) = Bất nhị (不二) 14. Nhất tâm (一心) 15. Như như (如如) 16. Pháp giới (法界) 17. Pháp thân (法身) 18. Pháp thể (法體) 19. Thật tướng (實相) 20. Tự tính (自性) 21. Viên thành thật tính (圓成實性) = Viên thành thật tướng (圓成實相).
NBS: Minh Tâm (11/2015; 5/2025)
Bình Luận Bài Viết