Cái biết
[Tướng biết - Tánh biết]
知
Jānana - Jñāna
The knowing
(2024)
***
Nội dung
1. Khái quát về cái biết – Tướng biết và Tánh biết.
1) Tướng biết (相知; P: Lakkhaṇa-jānana; S: Lakṣaṇa-jñāna; E: The knowing by concept, by convention).
2) Tánh biết (性知; P: Pakati-jānana; S: Prakṛti-jñāna; E: The knowing by natural truth).
2. Cái biết theo Phật giáo Nam truyền.
1) Tưởng tri (想知; P: Sañjānāti; S: Sañjñāna)
2) Thức tri (識知; P: Vijānāti; S: Vijñāna)
3) Thắng tri (勝知; P: Abhijānāti; S: Abhijñāna)
4) Tuệ tri (慧知; P: Pajānāti; S: Prajñāna)
5) Liễu tri (了知; P: Parijānāti; S: Parijñāna)
3. Cái biết theo Phật giáo Bắc truyền.
1) Nhãn thức (眼識; P: Cakkhu-viññāṇa; S: Cakṣur-vijñana; E: Visual consciousness, Eye consciousness).
2) Nhĩ thức (耳識; P: Sota-viññāṇa; S: Śrotra-vijñana; E: Auditory consciousness, Ear consciousness)
3) Tỷ thức (鼻識; P: Ghāna-viññāṇa; S: Ghrāṇa-vijñana; E: Olfactory consciousness, Nose consciousness)
4) Thiệt thức (舌識; P: Jivhā-viññāṇa; S: Jihva-vijñana; E: Gustatory consciousness, Tongue consciousness)
5) Thân thức (身識; P: Kāya-viññāṇa; S: Kāya-vijñana; E: Tactual consciousness, Body consciousness)
6) Ý thức (意識; P: Mano-viññāṇa; S: Manaḥ-vijñana; E: Mind consciousness)
7) Mạt-na thức (末那識; P: Mānas-viññāṇa; S: Mānas-vijñāna; E: Manas consciousness)
8) A-lại-da thức (阿賴耶識; P: Ālaya-viññāṇa; S: Ālaya-vijñāna; E: Ālaya consciousness)
9) A-ma-la thức (阿摩羅識; P: Amala-viññāṇa; S: Amala-vijñāna; E: Amala consciousness) là Ngũ Như Lai Trí.
Ngũ Như Lai Trí (五智如來; S: Pañca Tathāgata; E: Five Wisdom Tathāgatas)
1. Pháp giới thể tính trí (法界體性智; S: Dhamadhātu-jñāna; E: The wisdom of the essence of the dharma-realm)
2. Đại viên cảnh trí (大圓鏡智; S: Ādarśa-jñāna; E: The wisdom of reflection)
3. Bình đẳng tính trí (平等性智; S: Samatā-jñāna; E: The wisdom of equanimity)
4. Diệu quan sát trí (妙觀察智; S: Pratyavekṣaṇa-jñāna; E: The wisdom of observation)
5. Thành sở tác trí (成所作智; S: Kṛtyānuṣṭhāna-jñāna; E: The wisdom of perfect practice)
4. Hiển lộ tánh biết.
1) Chánh niệm Lục căn
2) Chánh niệm “cái biết đang là”.
3) Chánh niệm “Thân, Thọ, Tâm, Pháp”.
4) Chánh niệm hành vi diễn biến trên “Thân-Thọ-Tâm-Pháp”.
Bài đọc thêm: Tam thân
File PDF: Cái biết - 知 - The knowing (2024)
NBS: Minh Tâm 02/2024